Posts

Showing posts from December, 2025

Ngữ pháp Hán ngữ

Trần Văn Chánh

THCH. Bài 7. Vãng giả lai giả

Image
  Vãng giả lai giả 往者 不 可 及, 來 者 猶 可 待 , 能明其世 者 謂 之天子 。 Chữ mới. 王玉主往老考者煮可來(来)酉酒酋猶寸寺持待能明其箕世胃謂(谓)   vương 王 /wáng/ = vua. Bộ 玉 ngọc. TH. Giáp cốt văn giống hình cái búa, tượng trưng uy quyền của nhà vua. Nghĩa gốc: thiên tử. 王,天子也。(Thích danh) ngọc 玉 /yù/ = ngọc. Bộ thủ. 5n. TH. Giáp cốt văn vẽ hình chuỗi ngọc, kim văn viết thành 王. Về sau thêm kí hiệu 丶để khỏi nhầm với chữ vương 王. Khi ghép với các chữ khác để tạo chữ mới, thường vẫn giữ hình thức ban đầu là 王 (nhưng nét ngang cuối thường viết hất lên). Nghĩa gốc: đá quý.  chủ 主 /zhŭ/ = chủ, chúa; chính, quan trọng nhất. Bộ 丶 chủ (nét chấm). TH. Giáp cốt văn  là hình ngọn đuốc, trên là tim đang cháy, dưới là đế gỗ. Nghĩa gốc là cái tim đèn, gốc của chữ chú 炷 (tim đèn). Tim đèn là thành phần chính để tạo nên ngọn lửa. Từ đó, nghĩa mở rộng, chỉ người chủ trì một tập hợp: quân chủ (chủ một nước), gia chủ (chủ một nhà) .. 事主 người đứng đầu chủ trì sự vụ. 主事 đứng đầu, trông coi việc gì; tên chức quan.  vãng ...