THCH. Bài 5. Mẫn nhi hiếu học
Mẫn nhi hiếu học 敏而好學,不恥下問 。 Từ mới . 毋母每攴(攵)敏而子好臼爻冖宀學(学)止恥(耻)下上門(门)戶[户]問(问). mẫu 母 /mú/ = mẹ, phụ nữ lớn tuổi, cội nguồn. Bộ 毋 vô. TH. Hình người phụ nữ 女 với hai bầu sữa. Nghĩa gốc: mẹ vô 毋 /wú/ = chớ, đừng, không. Bộ thủ. 4n. TH+HY. Trong giáp cốt văn, mẫu 母 và vô 毋 viết như nhau, đến kim văn mới dùng nét phẩy để khu biệt. Ngực người phụ nữ 母 đã bị che lại, không thấy nữa. Nghĩa gốc: đừng, không được. mỗi 每 / m ĕ i / = mỗi một. Bộ 毋 vô. HT, T: 母. Hình bàng: triệt 屮 (cỏ mới mọc). Nghĩa gốc là cỏ cây sinh trưởng mạnh mẽ. Giả tá dùng với nghĩa “mỗi một”. phộc 攴 (phác) /pù/ Bộ thủ. 4n. TH tay 又 cầm roi ト. BT: 攵. Nghĩa gốc: đánh khẽ. mẫn 敏 / m ĭ n / = nhanh nhẹn, thông minh, nỗ lực. Bộ 攴 phộc. HT, T: mỗi 每. Nghĩa gốc: nhanh nhẹn. nhi 而 /er/ = và, mà, nhưng mà, mà còn. Bộ thủ. 6n. TH bộ râu. Nghĩa gốc: râu hai bên má. Tuy nhiên 而 thường được giả tá, làm liên từ kết nối các thành phần câu hoặc mệnh đề, mang ý nghĩa tiếp nối , chuyển tiếp ho...