Vạn sự khởi đầu nan 萬事起頭難 。 Từ mới . 屮艸萬(万)毛竹筆(笔)史吏使事走己已巳起豆頁(页)頭(头)難(难) triệt 屮 /chè/ Bộ thủ. 3n. TH. Nghĩa gốc: cây cỏ mới mọc. thảo 艸 / căo / Bộ thủ. 6n. HY hai chữ 屮 triệt, chỉ cây cỏ nói chung. Khi làm bộ kiện tham gia tạo chữ, 艸 thường viết dưới dạng 艹 hoặc ++. Chú. 艸 nay chỉ còn là bộ kiện, chữ thảo (cỏ) được đặt mới. vạn 萬 (万) / wàn/ = một vạn. Bộ 艸 thảo. TH. Nghĩa gốc là con bọ cạp, mượn (giả tá) chỉ số mười ngàn . 一萬 một vạn. 萬一 một phần vạn; chỉ sự việc khó xảy ra. duật 聿 /yù/ Bộ thủ. TH. Hình bàn tay cầm bút. Nghĩa gốc: bút (Từ đời Tần về sau dùng chữ 筆). mao 毛 /máo/ = lông, tóc, lông mày, lông thú. Bộ thủ. 4n. TH. Nghĩa gốc: lông, tóc. trúc 竹 /zhú/ = tre, trúc. Bộ thủ. BT: 𥫗.TH hình hai lá tre. Nghĩa gốc: tre. bút 筆 (笔) /bǐ/ = bút viết, nét chữ Hán. Bộ 竹 trúc. HY. Duật 聿 (vốn là chữ gốc) + trúc (cán bút làm bằng tre). Giản thể thay chữ duật bằng chữ mao 毛 lông: xưa người ta dùng lông vũ của chim làm ngòi bút. sử...