Quan thương thử . Tào Nghiệp
官倉鼠 官倉老鼠大如斗, 見人開倉亦不走。 健兒無糧百姓饑, 誰遣朝朝入君口? 曹鄴 Giản thể 官仓鼠 官仓老鼠大如斗,见人开仓亦不走。 健儿无粮百姓饥,谁遣朝朝入君口? 曹邺 Âm Hán Việt Quan thương thử Quan thương lão thử đại như đẩu, Kiến nhân khai thương diệc bất tẩu. Kiện nhi vô lương bách tính cơ, Thùy khiển triêu triêu nhập quân khẩu? Tào Nghiệp Chú thích - 官倉 quan thương: kho của quan phủ, tức kho nhà nước. - 老鼠 lão thử: con chuột. 老 lão là tiếng thường được thêm trước họ hoặc tiếng xưng hô để tỏ ý kính trọng hoặc thân mật, vd Lão Vương: ông Vương, lão Lí: anh Lí, lão sư: thầy. Cách dùng này cũng áp dụng cho một số loài vật mà người xưa tôn kính hoặc sợ hãi: lão ưng: con chim ưng, lão hỗ: con cọp, lão thử: con chuột. (老 lão nghĩa thường dùng là già) - 斗 đẩu: đơn vị đo lường dung tích xưa. Mười thưng là một đấu (十升為一斗). - 健兒 kiện nhi: chỉ người thân thể to khỏe. Ở đây chỉ tướng sĩ bảo vệ chốn biên cương. Hiện nay 健兒 thường dùng để chỉ tuyển thủ thể dục). 健 kiện: khỏe mạnh. 兒 nhi: nghĩa thường dùng là trẻ con, nhưng ở đây là trợ từ, kết hợp với kiện để tạo