Di Ái tự
遺愛寺 弄石臨溪坐, Lộng thạch lâm khê tọa, 尋花繞寺行。 Tầm hoa nhiễu tự hành. 時時聞鳥語, Thời thời văn điểu ngữ, 處處是泉聲。 Xứ xứ thị tuyền thanh. 白居易 Bạch Cư Dị Chú 遺愛寺: Di Ái tự, tên chùa. 弄石 lộng thạch: cầm mấy viên đá chơi. 弄 lộng: mân mê, cầm chơi, ngắm nghía; như lộng ngọc: chơi ngọc; lộng nguyệt 弄月 ngắm trăng; hí lộng 戲弄 đùa bỡn; lộng địch 弄笛 thổi sáo. 繞寺行 nhiễu tự hành: đi lòng vòng quanh chùa. 繞 nhiễu: đi vòng quanh. 時時 thời thời: chốc chốc. 鳥語 điểu ngữ: tiếng chim hót 處處 nơi nơi. 白居易 Bạch Cư Dị: nhà thơ thời Trung Đường, tác giả những tác phẩm nổi tiếng: Tì bà hành, Trường hận ca, .. Nghĩa Ngồi bên bờ suối cầm mấy viên đá chơi, Đi lòng vòng quanh chùa tìm hoa ngắm. Chốc chốc lại nghe tiếng chim hót, Đâu đâu cũng có tiếng suối reo. Tạm dịch Bên suối ngồi vọc đá, Quanh chùa dạo ngắm hoa. Chốc chốc nghe chim hót, Vang vang tiếng suối xa. Một số bản dịch (thivien . net) Ngồi bên bờ suối đá, Đi quanh chùa ngắm hoa. Thời gian nghe chim hót, Tiếng suối chảy vang xa. Nguyễn Phước Hậu Bên suối