ôn từ vựng 1
Ôn các chữ Hán đã học trong 7 bài vừa qua 1. 映 ánh [yìng] = chiếu sáng; phản chiếu; che, ẩn giấu. Chữ hình thanh, bộ nhật 日 (mặt trời) chỉ ý + ương 央 (giữa) chỉ âm đọc. Phản ánh 反映 phản chiếu; báo lên cho cấp trên. Nay thường dùng (sai) chữ phản ảnh để chỉ nghĩa này. 2. 音 âm [yīn] = tiếng, giọng. Chữ hội ý: nói 曰 (viết) thì tạo ra 立 (lập = thành lập) âm thanh. Khẩu âm = giọng riêng của một địa phương, như thổ âm . Hồi âm = trả lời thư. Đồng mâ dị tự = âm đọc giống nhau nhưng chữ khác nhau. 3. 不 bất [bù] = không. Nét ngang 一 là hình mặt đất, dưới là mầm cây vừa bén rễ nhưng chưa nhú lên khỏi mặt đất. Nghĩa gốc là mầm, phôi thai. Về sau mượn (giả tá) làm phó từ, có nghĩa là không. Còn nghĩa mầm thì đặt chữ mới: phôi 肧. Bất nhất 不一 không như nhau. Bất nhị 不二 không hai (lòng), không làm lại lần hai. Bất lực 不力 không có sức, không làm được. Bán thân bất toại = nửa người không cử động được như ý muốn, tức liệt nửa người. Bất khả kháng = không thể chống lại được, không thể